ngocanhh
Member
Mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất tại VietinBank là 7%/năm được áp dụng tại những kỳ hạn 12 tháng và 36 tháng với khách hàng cá nhân và chỉ tại thời hạn 36 tháng đối với khách hàng tổ chức.
Theo biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm thường mới nhất đầu tháng 10 của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank), lãi suất tiền gửi ngân hàng những kì hạn từ một tháng trở lên dao động từ 4,5% - 7%/năm đối với khách hàng cá nhân.
Mức lãi suất tiền gửi ngân hàng cao nhất tại VietinBank là 7%/năm áp dụng cho những khoản tiền gửi có thời hạn 12 tháng là trên 36 tháng đối với KHCN và chỉ 36 tháng với khách hàng tổ chức.
những mức lãi suất đối với KHCN cao hơn khoảng 0,2 - 0,4 điểm % so với khách hàng tổ chức tuỳ theo những kỳ hạn tiền gửi khác nhau.
chi tiết cụ thể, với KHCN, lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn từ một đến dưới 3 tháng có lãi suất là 4,5%/năm; lãi suất kì hạn từ 3 đến dưới 6 tháng là 5%/năm; kì hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng có lãi suất 5,5%/năm.
Lãi suất những khoản gửi tiền kỳ hạn trên 12 tháng - dưới 18 tháng là 6,6%/năm; từ 18 - dưới 24 tháng là 6,7%năm; từ 24 - dưới 36 tháng là 6,8%/năm; kì hạn 36 tháng là 6,9%/năm.
Đối với khách hàng công ty, lãi suất ngân hàng các kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 12 tháng đều thấp hơn 0,2 điểm % so với mức áp dụng cho KHCN.
Lãi suất tại thời hạn 12 tháng - dưới 18 tháng của khách hàng doanh nghiệp là 6,4%/năm; lãi suất 18 - 36 tháng là 6,5%/năm.
ngoài ra, VietinBank cũng kêu gọi gởi tiền USD (lãi suất 0%/năm) và EUR (lãi suất từ 0,1 - 0,2%/năm)
Chi tiết xem tại: https://vietnambiz.vn/lai-suat-ngan...-2019-cao-nhat-la-7-nam-20191101080807279.htm
Biểu lãi suất Ngân hàng Công Thương VietinBank tại Sở giao dịch ngày 1/11
kỳ hạnKH riêng lẻ (%/năm)người khách DN (%/năm)tiền ViệtUSDEURtiền Việtđồng bạc xanhEURKhông kì hạn0,1000,200Dưới 1 tháng0,50-0,30-Từ một tháng đến dưới 2 tháng4,500,14,300,1Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng4,500,14,300,1Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng500,14,800,1Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng500,14,800,1Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng500,14,800,1Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng5,500,15,300,1Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng5,500,15,300,1Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng5,500,15,300,1Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng5,500,15,500,1Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng5,500,15,500,1Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng5,500,15,500,112 tháng700,26,400,2Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng6,600,26,400,2Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng6,700,26,500,2Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng6,800,26,500,236 tháng6,900,26,500,2Trên 36 tháng700,2700,2
Nguồn: VietinBank
Theo biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm thường mới nhất đầu tháng 10 của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank), lãi suất tiền gửi ngân hàng những kì hạn từ một tháng trở lên dao động từ 4,5% - 7%/năm đối với khách hàng cá nhân.
Mức lãi suất tiền gửi ngân hàng cao nhất tại VietinBank là 7%/năm áp dụng cho những khoản tiền gửi có thời hạn 12 tháng là trên 36 tháng đối với KHCN và chỉ 36 tháng với khách hàng tổ chức.
những mức lãi suất đối với KHCN cao hơn khoảng 0,2 - 0,4 điểm % so với khách hàng tổ chức tuỳ theo những kỳ hạn tiền gửi khác nhau.
chi tiết cụ thể, với KHCN, lãi suất tiền gửi ngân hàng kỳ hạn từ một đến dưới 3 tháng có lãi suất là 4,5%/năm; lãi suất kì hạn từ 3 đến dưới 6 tháng là 5%/năm; kì hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng có lãi suất 5,5%/năm.
Lãi suất những khoản gửi tiền kỳ hạn trên 12 tháng - dưới 18 tháng là 6,6%/năm; từ 18 - dưới 24 tháng là 6,7%năm; từ 24 - dưới 36 tháng là 6,8%/năm; kì hạn 36 tháng là 6,9%/năm.
Đối với khách hàng công ty, lãi suất ngân hàng các kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 12 tháng đều thấp hơn 0,2 điểm % so với mức áp dụng cho KHCN.
Lãi suất tại thời hạn 12 tháng - dưới 18 tháng của khách hàng doanh nghiệp là 6,4%/năm; lãi suất 18 - 36 tháng là 6,5%/năm.
ngoài ra, VietinBank cũng kêu gọi gởi tiền USD (lãi suất 0%/năm) và EUR (lãi suất từ 0,1 - 0,2%/năm)
Chi tiết xem tại: https://vietnambiz.vn/lai-suat-ngan...-2019-cao-nhat-la-7-nam-20191101080807279.htm
Biểu lãi suất Ngân hàng Công Thương VietinBank tại Sở giao dịch ngày 1/11
kỳ hạnKH riêng lẻ (%/năm)người khách DN (%/năm)tiền ViệtUSDEURtiền Việtđồng bạc xanhEURKhông kì hạn0,1000,200Dưới 1 tháng0,50-0,30-Từ một tháng đến dưới 2 tháng4,500,14,300,1Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng4,500,14,300,1Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng500,14,800,1Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng500,14,800,1Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng500,14,800,1Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng5,500,15,300,1Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng5,500,15,300,1Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng5,500,15,300,1Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng5,500,15,500,1Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng5,500,15,500,1Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng5,500,15,500,112 tháng700,26,400,2Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng6,600,26,400,2Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng6,700,26,500,2Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng6,800,26,500,236 tháng6,900,26,500,2Trên 36 tháng700,2700,2
Nguồn: VietinBank
Nguồn: Vietnambiz